đăng ký 4g viettel

Mã lỗi điều hòa Panasonic

Hiện nay cùng với các hãng điều hòa khác, máy điều hòa Panasonic cũng đang được sử dụng phổ biến và rộng rãi. Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu và sử lý một số lỗi cơ bản của máy điều hòa Panasonic, ACVISA xin chia sẻ bảng mã lỗi của máy điều hòa Panasonic tới quý vị và các bạn tham khảo. Sau đây là một số lỗi cơ bản của máy điều hòa Panasonic:

 

Diagnosis display = H00 Chẩn đoán màn hình = H00
Abnormality / Protection control = No abnormality detected Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Không có bất thường phát hiện
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Normal operation Khẩn cấp hoạt động = bình thường hoạt động
Primary location to verify = Chính vị trí để xác minh =

Diagnosis display = H11 Chẩn đoán màn hình = H11
Abnormality / Protection control = Indoor / Outdoor abnormal communication Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà / ngoài trời bất thường truyền thông
Abnormality Judgement = > 1 min after starting operation Bất thường theo phán quyết => 1 phút sau khi bắt đầu hoạt động
Emergency operation = Indoor fan operation only Khẩn cấp hoạt động = trong nhà fan hâm mộ chỉ hoạt động
Primary location to verify = • Internal / external cable connections • Indoor / Outdoor PCB Chính vị trí để xác minh = • nội bộ / bên ngoài cáp kết nối • trong nhà / ngoài trời PCB

Diagnosis display = H14 Chẩn đoán màn hình = H14
Abnormality / Protection control = Indoor intake air temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = nhiệt độ không khí trong nhà lượng cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec. Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục trong 5 giây.
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Intake air temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • Intake cảm biến nhiệt độ không khí (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H15 Chẩn đoán màn hình = H15
Abnormality / Protection control = Outdoor compressor temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ máy nén điều khiển = ngoài trời nhiệt độ cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục cho 5 giây
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = Compressor temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh nén cảm biến nhiệt độ = (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H16 Chẩn đoán màn hình = H16
Abnormality / Protection control = Outdoor Current Transformer open circuit Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = ngoài trời hiện tại biến mạch hở
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Outdoor PCB • IPM (Power transistor) module Chính vị trí để xác minh = • ngoài trời PCB • IPM (Power transistor) module

Diagnosis display = H19 Chẩn đoán màn hình = H19
Abnormality / Protection control = Indoor fan motor mechanism locked Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà quạt động cơ cơ chế khóa
Abnormality Judgement = 7 times occurance continuously Bất thường theo phán quyết = 7 lần xuất hiện liên tục
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Indoor PCB • Fan motor Chính vị trí để xác minh = • Trong nhà PCB • Sở thích động cơ

Diagnosis display = H23 Chẩn đoán màn hình = H23
Abnormality / Protection control = Indoor heat exchanger temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà trao đổi nhiệt nhiệt độ cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = O (Cooling only} Khẩn cấp hoạt động = O (chỉ làm mát}
Primary location to verify = • Heat exchanger temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • Nhiệt cảm biến nhiệt độ trao đổi (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H24 Chẩn đoán màn hình = H24
Abnormality / Protection control = Indoor heat exchanger temperature sensor 2 abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Indoor trao đổi nhiệt nhiệt độ cảm biến 2 bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec. Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục trong 5 giây.
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Heat exchanger temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • Nhiệt cảm biến nhiệt độ trao đổi (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H27 Chẩn đoán màn hình = H27
Abnormality / Protection control = Outdoor intake air temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = nhiệt độ không khí ngoài trời lượng cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec. Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục trong 5 giây.
Emergency operation = O Khẩn cấp hoạt động = O
Primary location to verify = • Outdoor temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • Cảm biến nhiệt độ ngoài trời (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H28 Chẩn đoán màn hình = H28
Abnormality / Protection control = Outdoor heat exchanger temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = ngoài trời trao đổi nhiệt nhiệt độ cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec. Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục trong 5 giây.
Emergency operation = O Khẩn cấp hoạt động = O
Primary location to verify = • Outdoor heat exchanger temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • cảm biến nhiệt độ ngoài trời trao đổi nhiệt (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H30 Chẩn đoán màn hình = H30
Abnormality / Protection control = Outdoor discharge air temperature sensor abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = nhiệt độ không khí ngoài trời xả cảm biến bất thường
Abnormality Judgement = Continue for 5 sec. Bất thường theo phán quyết = Tiếp tục trong 5 giây.
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Outdoor temperature sensor (detective or disconnected) Chính vị trí để xác minh = • Cảm biến nhiệt độ ngoài trời (thám tử hoặc bị ngắt kết nối)

Diagnosis display = H33 Chẩn đoán màn hình = H33
Abnormality / Protection control = Indoor / Outdoor wrong connection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà / ngoài trời kết nối sai
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Indoor / Outdoor supply voltage Chính vị trí để xác minh = • Trong nhà / ngoài trời cung cấp điện áp

Diagnosis display = H38 Chẩn đoán màn hình = H38
Abnormality / Protection control = Indoor / Outdoor mismatch (brand code) Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà / ngoài trời không phù hợp (thương hiệu code)
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = Chính vị trí để xác minh =

Diagnosis display = H50 Chẩn đoán màn hình = H50
Abnormality / Protection control = Ventilation motor abnormality Bất thường / Bảo vệ động cơ điều khiển = thông gió bất thường
Abnormality Judgement = 7 times occurance continuously Bất thường theo phán quyết = 7 lần xuất hiện liên tục
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Indoor PCB • Ventilation motor Chính vị trí để xác minh = • Trong nhà PCB • gió động cơ

Diagnosis display = H51 Chẩn đoán màn hình = H51
Abnormality / Protection control = Nozzle lock abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Nozzle khóa bất thường
Abnormality Judgement = 2 times occurance continuously Bất thường theo phán quyết = 2 lần xảy ra liên tục
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = •Nozzle Chính vị trí để xác minh = • Nozzle

Diagnosis display = H52 Chẩn đoán màn hình = H52
Abnormality / Protection control = Limit switch abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Giới hạn chuyển đổi bất thường
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Indoor PCB Chính vị trí để xác minh = • Trong nhà PCB

Diagnosis display = H97 Chẩn đoán màn hình = H97
Abnormality / Protection control = Outdoor fan motor mechanism locked Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = ngoài trời quạt động cơ cơ chế khóa
Abnormality Judgement = 2 times occurance within 30 minutes Bất thường theo phán quyết = 2 lần xảy ra trong vòng 30 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Indoor PCB • Fan motor Chính vị trí để xác minh = • Trong nhà PCB • Sở thích động cơ

Diagnosis display = H98 Chẩn đoán màn hình = H98
Abnormality / Protection control = Indoor high pressure protection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà bảo vệ áp suất cao
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Air filter dirty • Air circulation short circuit Chính vị trí để xác minh = • Bộ lọc khí bẩn • Không ngắn mạch lưu thông

Diagnosis display = H99 Chẩn đoán màn hình = H99
Abnormality / Protection control = Indoor heat exchanger anti-freezing protection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = trong nhà trao đổi nhiệt chống đóng băng bảo vệ
Abnormality Judgement = Bất thường theo phán quyết =
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Insufficient refrigerant • Air filter dirty Chính vị trí để xác minh = • Thiếu chất làm lạnh • Bộ lọc khí bẩn

Diagnosis display = F11 Chẩn đoán màn hình = F11
Abnormality / Protection control = Cooling / Heating cycle changeover abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = làm lạnh / sưởi chu kỳ chuyển đổi bất thường
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 30 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 30 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = •4-way valve • V-coil Chính vị trí để xác minh = • 4-cách-van • V-cuộn

Diagnosis display = F90 Chẩn đoán màn hình = F90
Abnormality / Protection control = PFC control Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = PFC kiểm soát
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 10 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 10 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Voltage at PFC Chính vị trí để xác minh = • Điện áp tại PFC

Diagnosis display = F91 Chẩn đoán màn hình = F91
Abnormality / Protection control = Refrigerantion cycle abnormality Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Refrigerantion chu kỳ bất thường
Abnormality Judgement = 2 times occurance within 20 minutes Bất thường theo phán quyết = 2 lần xảy ra trong vòng 20 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • No refrigerant (3-way valve is closed) Chính vị trí để xác minh = • Không có chất làm lạnh (3-cách-van được đóng lại)

Diagnosis display = F93 Chẩn đoán màn hình = F93
Abnormality / Protection control = Compressor rotation failure Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = nén quay thất bại
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 20 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 20 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = •Compressor Chính vị trí để xác minh = • Dầu khí

Diagnosis display = F95 Chẩn đoán màn hình = F95
Abnormality / Protection control = Cool high pressure protection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Cool bảo vệ áp suất cao
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 20 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 20 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Outdoor refrigerant circuit Chính vị trí để xác minh = • mạch ngoài trời lạnh

Diagnosis display = F96 Chẩn đoán màn hình = F96
Abnormality / Protection control = IPM (power transistor) overheating protection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = IPM (năng lượng bóng bán dẫn) quá nóng bảo vệ
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 30 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 30 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Excess refrigerant • Improper heat radiation • IPM (Power transistor) Chính vị trí để xác minh = • Dư chất làm lạnh không đúng cách nhiệt bức xạ • • IPM (Power transistor)

Diagnosis display = F97 Chẩn đoán màn hình = F97
Abnormality / Protection control = Outdoor compressor overheating protection Bất thường / Bảo vệ máy nén điều khiển = ngoài trời quá nóng bảo vệ
Abnormality Judgement = 4 times occurance within 10 minutes Bất thường theo phán quyết = 4 lần xảy ra trong vòng 10 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Insufficient refrigerant • Compressor Chính vị trí để xác minh = • Thiếu chất làm lạnh • Dầu khí

Diagnosis display = F98 Chẩn đoán màn hình = F98
Abnormality / Protection control = Total running current protection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = Tổng chạy hiện hành bảo vệ
Abnormality Judgement = 3 times occurance within 20 minutes Bất thường theo phán quyết = 3 lần xảy ra trong vòng 20 phút
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Excess refrigerant • Improper heat radiation Chính vị trí để xác minh = • Dư môi chất lạnh • bức xạ nhiệt không đúng cách

Diagnosis display = F99 Chẩn đoán màn hình = F99
Abnormality / Protection control = Outdoor Direct Current (DC) peak detection Bất thường / Bảo vệ kiểm soát = ngoài trời trực tiếp hiện tại (DC) phát hiện cao điểm
Abnormality Judgement = 7 times occurance continuously Bất thường theo phán quyết = 7 lần xuất hiện liên tục
Emergency operation = Khẩn cấp hoạt động =
Primary location to verify = • Outdoor PCB • IPM (Power transistor) • Compressor Chính vị trí để xác minh = • ngoài trời PCB • IPM (Power transistor) • Dầu khí

 

Công ty TNHH đầu tư và phát triển ACVISA Việt Nam chuyên sửa chữa, cung cấp vật tư, thiết bị thay thế mới cho máy điều hòa Panasonic và của tất cả các hãng đang được sử dụng trên thị trường Việt Nam.

Mọi chi tiết xin, vui lòng liên hệ anh Nguyễn Văn Dương

Điện thoại: 0907.357.159 – 04.62596896

Email: duongacvisa@gmail.com

Bài viết khác

Bảng mã lỗi điều hòa VRV Daikin

Bảng mã lỗi điều hòa VRV Daikin

17/09/2016 20:26:54 PM 2995

Hiện nay máy lạnh trung tâm VRV đang được sử dụng phổ biến vì vậy nhu cầu tìm hiểu về hệ thống VRV cũng như xử lý sự cố ngày càng nhiều.

Mã lỗi điều hòa Mitsubishi

Mã lỗi điều hòa Mitsubishi

17/09/2016 20:21:27 PM 1403

ACVISA xin chia sẻ mã lỗi của máy điều hòa Mitsubishi tới quý vị và các bạn tham khảo. Sau đây là một số lỗi cơ bản của máy điều hòa Mitsubishi

Mã lỗi điều hòa SamSung

Mã lỗi điều hòa SamSung

17/09/2016 20:04:46 PM 1926

LED hiển thị = E1. Explanation and Checking points = Indoor unit room thermistor error - Open or Closed Circuit - Check and replace if required Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh nhiệt điện trở phòng lỗi - Mở hoặc đóng mạch - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.

PHƯƠNG PHÁP NẠP GAS BỔ SUNG CHO HỆ THỐNG MÁY ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV DAIKIN

PHƯƠNG PHÁP NẠP GAS BỔ SUNG CHO HỆ THỐNG MÁY ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV DAIKIN

17/09/2016 19:53:36 PM 7175

Lượng ga nạp thêm chỉ tính cho đường ống đi (lỏng ). Áp dụng cho trường hợp lắp mới .Trong trường hợp đã sử dụng nhưng nếu kết nối thêm dàn lạnh hoặc bị xì ga thì ngoài lượng ga nạp thêm cần tra catalogue để có thêm lượng ga nạp riêng cho máy nén.(chú ý lượng ga nạp cho máy nén rất nhiều ) 

0972625896
icon zalo